STT | Tên trường | Tỉnh - Khu Vực | loại trường |
Danh sách 21 trường Đại học Top 1% visa thẳng năm 2020 (cập nhật mới nhất 2020) | Danh sách 21 trường Đại học Top 1% visa thẳng năm 2020 (cập nhật mới nhất 2020) | Danh sách 21 trường Đại học Top 1% visa thẳng năm 2020 (cập nhật mới nhất 2020) | Danh sách 21 trường Đại học Top 1% visa thẳng năm 2020 (cập nhật mới nhất 2020) |
1 | Đại học Konkuk | SEOUL | TOP 1% |
2 | Đại học Myongji | SEOUL | TOP 1% |
3 | Đại học Quốc gia Seoul | SEOUL | TOP 1% |
4 | Đại học Sogang | SEOUL | TOP 1% |
5 | Đại học Hongik | SEOUL | TOP 1% |
6 | Đại học Seoul Sirip | SEOUL | TOP 1% |
7 | Đại học Yonsei | SEOUL | TOP 1% |
8 | Đại học Nữ sinh Ewha | SEOUL | TOP 1% |
9 | Đại học Chungang | SEOUL | TOP 1% |
10 | Đại học Kookmin | SEOUL | TOP 1% |
11 | Đại học Nữ sinh Sungshin | SEOUL | TOP 1% |
12 | Đại học Kosin | BUSAN | TOP 1% |
13 | Đại học Dankook | GYEONGGI | TOP 1% |
14 | Đại học Seoul Theological | GYEONGGI | TOP 1% |
15 | Đại học Hansei | GYEONGGI | TOP 1% |
16 | Đại học Hanyang (ERICA) | GYEONGGI | TOP 1% |
17 | Đại học Gwangju | GWANGJU | TOP 1% |
18 | Đại học Yonsei (Wonju) | GANGWON | TOP 1% |
19 | Đại học Mokwon | DAEJEON | TOP 1% |
20 | Đại học Chungwoon | CHUNGCHEONGNAM | TOP 1% |
21 | Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang | GYEONGSANGBUK | TOP 1% |
DANH SÁCH MỚI NHẤT TRƯỜNG ƯU TIÊN CỦA HÀN QUỐC 2020 | DANH SÁCH MỚI NHẤT TRƯỜNG ƯU TIÊN CỦA HÀN QUỐC 2020 | DANH SÁCH MỚI NHẤT TRƯỜNG ƯU TIÊN CỦA HÀN QUỐC 2020 | DANH SÁCH MỚI NHẤT TRƯỜNG ƯU TIÊN CỦA HÀN QUỐC 2020 |
1 | Đại học Catholic | SEOUL | ƯU TIÊN |
2 | Đại học Kyunghee | SEOUL | ƯU TIÊN |
3 | Đại học Korea | SEOUL | ƯU TIÊN |
4 | Đại học Seokyeong | SEOUL | ƯU TIÊN |
5 | Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul | SEOUL | ƯU TIÊN |
6 | Đại học Sungkyunkwan | SEOUL | ƯU TIÊN |
7 | Đại học Nữ sinh Sookmyung | SEOUL | ƯU TIÊN |
8 | Đại học Sejong | SEOUL | ƯU TIÊN |
9 | Đại học Nữ sinh Duksung | SEOUL | ƯU TIÊN |
10 | Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc | SEOUL | ƯU TIÊN |
11 | Đại học Soongsil | SEOUL | ƯU TIÊN |
12 | Đại học Hanyang | SEOUL | ƯU TIÊN |
13 | Đại học Hansung | SEOUL | ƯU TIÊN |
14 | Đại học Dongseo | BUSAN | ƯU TIÊN |
15 | Đại học Donga | BUSAN | ƯU TIÊN |
16 | Đại học Quốc gia Busan | BUSAN | ƯU TIÊN |
17 | Đại học Ngoại ngữ Busan | BUSAN | ƯU TIÊN |
18 | Đại học Silla | BUSAN | ƯU TIÊN |
19 | Đại học Pukyong | BUSAN | ƯU TIÊN |
20 | Đại học Hàng Hải Hàn Quốc | BUSAN | ƯU TIÊN |
21 | Đại học Inha | INCHEON | ƯU TIÊN |
22 | Đại học Gachon | GYEONGGI | ƯU TIÊN |
23 | Đại học Quốc gia Hankyong | GYEONGGI | ƯU TIÊN |
24 | Đại học Bách khoa Hàn Quốc | GYEONGGI | ƯU TIÊN |
25 | Đại học Hàng không Hàn Quốc | GYEONGGI | ƯU TIÊN |
26 | Đại học Hanshin | GYEONGGI | ƯU TIÊN |
27 | Đại học Daejin | GYEONGGI | ƯU TIÊN |
28 | Đại học Ajou | GYEONGGI | ƯU TIÊN |
29 | Đại học Daegu Catholic | DAEGU | ƯU TIÊN |
30 | Đại học Daegu | DAEGU | ƯU TIÊN |
31 | Đại học Đông Y Daegu | DAEGU | ƯU TIÊN |
32 | Đại học Daejeon | DAEJEON | ƯU TIÊN |
33 | Đại học Paichai | DAEJEON | ƯU TIÊN |
34 | Đại học Woosong | DAEJEON | ƯU TIÊN |
35 | Đại học Quốc gia Chungnam | DAEJEON | ƯU TIÊN |
36 | Đại học Hannam | DAEJEON | ƯU TIÊN |
37 | Đại học Quốc gia Hanbat | DAEJEON | ƯU TIÊN |
38 | Đại học Kyungdong | GANGWON | ƯU TIÊN |
39 | Đại học Quốc gia Gangneung Wonju | GANGWON | ƯU TIÊN |
40 | Đại học Quốc gia Kangwon | GANGWON | ƯU TIÊN |
41 | Đại học Honam | GWANGJU | ƯU TIÊN |
42 | Đại học Nữ sinh Kwangju | GWANGJU | ƯU TIÊN |
43 | Viện Khoa học và Công nghệ Quốc gia Ulsan | ULSAN | ƯU TIÊN |
44 | Đại học Konyang | CHUNGCHEONGNAM | ƯU TIÊN |
45 | Đại học Nazarene | CHUNGCHEONGNAM | ƯU TIÊN |
46 | Đại học Sunmoon | CHUNGCHEONGNAM | ƯU TIÊN |
47 | Đại học Công nghệ và Giáo dục Hàn Quốc | CHUNGCHEONGNAM | ƯU TIÊN |
48 | Đại học Hanseo | CHUNGCHEONGNAM | ƯU TIÊN |
49 | Đại học Hoseo | CHUNGCHEONGNAM | ƯU TIÊN |
50 | Đại học Soonchunhyang | CHUNGCHEONGNAM | ƯU TIÊN |
51 | Đai học Semyung | CHUNGCHEONGBUK | ƯU TIÊN |
52 | Đại học Quốc gia Chungbuk | CHUNGCHEONGBUK | ƯU TIÊN |
53 | Đại học Cheongju | CHUNGCHEONGBUK | ƯU TIÊN |
54 | Đại học Giao thông Quốc gia Hàn Quốc | CHUNGCHEONGBUK | ƯU TIÊN |
55 | Đại học Kyungnam | GYEONGSANGNAM | ƯU TIÊN |
56 | Đại học Inje | GYEONGSANGNAM | ƯU TIÊN |
57 | Đại học quốc gia Kyungpook | GYEONGSANGBUK | ƯU TIÊN |
58 | Đại học Yeungnam | GYEONGSANGBUK | ƯU TIÊN |
59 | Đại học Handong | GYEONGSANGBUK | ƯU TIÊN |
60 | Đại học Quốc gia Sunchon | JEOLLANAM | ƯU TIÊN |
61 | Đại học Quốc gia Chonbuk | JEOLLABUK | ƯU TIÊN |
62 | Đại học Jeonju | JEOLLABUK | ƯU TIÊN |
63 | Đại học Howon | JEOLLABUK | ƯU TIÊN |
64 | Đại học Korea (Sejong) | SEJONG | ƯU TIÊN |
65 | Đại học Jeju | JEJU | ƯU TIÊN |
| | | |